VĐQG Thụy Sĩ Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | +/- | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Young Boys | 13 | 8 | 4 | 1 | 0 | 28 |
2 | Basel | 14 | 7 | 2 | 5 | 0 | 23 |
3 | FC Lugano | 13 | 4 | 8 | 1 | 0 | 20 |
4 | St. Gallen | 13 | 5 | 5 | 3 | 0 | 20 |
5 | Zurich | 14 | 5 | 4 | 5 | 0 | 19 |
6 | Lausanne Sports | 14 | 5 | 4 | 5 | 0 | 19 |
7 | Servette | 14 | 5 | 4 | 5 | 0 | 19 |
8 | FC Luzern | 14 | 3 | 4 | 7 | 0 | 13 |
9 | Sion | 14 | 2 | 7 | 5 | 0 | 13 |
10 | Vaduz | 13 | 1 | 4 | 8 | 0 | 7 |
Vòng loại Cúp C1
Vòng loại Cúp C2
Play-off trụ hạng
Đội xuống hạng
VĐQG Thụy Sĩ Lịch thi đấu
VĐQG Thụy Sĩ
VĐQG Thụy Sĩ có 10 đội thi đấu theo thể thức thi đấu vòng tròn lượt đi và lượt về (mỗi 2 đội thi đấu 2 vòng). Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không được điểm. Sau tổng cộng 36 vòng đấu đội có điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô địch. 2 đội có điểm như nhau sẽ xếp thứ tự theo bàn thắng thua, bàn thắng thua như nhau nữa sẽ dựa vào số bàn thắng để xếp hạng, nếu số bàn thắng vẫn như nhau sẽ thi đấu vòng play-off. ĐỘi áp chót bảng sẽ phải xuống hạng.
Xem tất cả