VĐQG Thụy Điển Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | +/- | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malmo FF | 30 | 17 | 9 | 4 | 0 | 60 |
2 | Elfsborg | 30 | 12 | 15 | 3 | 0 | 51 |
3 | Hacken | 30 | 12 | 13 | 5 | 0 | 49 |
4 | Djurgardens | 30 | 14 | 6 | 10 | 0 | 48 |
5 | Mjallby AIF | 30 | 13 | 8 | 9 | 0 | 47 |
6 | IFK Norrkoping | 30 | 13 | 7 | 10 | 0 | 46 |
7 | Orebro | 30 | 12 | 6 | 12 | 0 | 42 |
8 | Hammarby | 30 | 10 | 11 | 9 | 0 | 41 |
9 | AIK Solna | 30 | 10 | 9 | 11 | 0 | 39 |
10 | IK Sirius FK | 30 | 9 | 11 | 10 | 0 | 38 |
11 | Varbergs BoIS FC | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 |
12 | IFK Goteborg | 30 | 7 | 13 | 10 | 0 | 34 |
13 | Ostersunds FK | 30 | 8 | 9 | 13 | 0 | 33 |
14 | Kalmar FF | 30 | 6 | 10 | 14 | 0 | 28 |
15 | Helsingborg IF | 30 | 5 | 11 | 14 | 0 | 26 |
16 | Falkenbergs FF | 30 | 5 | 9 | 16 | 0 | 24 |
Vòng loại Cúp C1
Vòng loại Cúp C2
Play-off trụ hạng
Đội xuống hạng
VĐQG Thụy Điển
VĐQG Thụy Điển gồm tất cả 16 đội. Mỗi đội đá 30 trận mỗi mùa trên sân khách và sân nhà. 2 đội xếp cuối bảng sẽ phải xuống hạng tới Hạng 2 Thụy Điển, còn 2 đội có thứ hạng cao nhất Giải Hạng 2 Thụy Điển sẽ được thăng hạng lên thay thế. Sau khi mùa giải kết thúc, 4 đội có điểm cao nhất sẽ có tư cách dự UEFA Champions League và UEFA Europa League
Xem tất cả