Parma Tỷ số
VĐQG Italia | |||
---|---|---|---|
Parma
1
Sampdoria
1
|
0
2
|
B
|
|
US Sassuolo Calcio
3
Parma
2
|
1
1
|
H
|
|
Parma
4
Lazio
1
|
0
2
|
B
|
|
Atalanta
1
Parma
1
|
3
0
|
B
|
|
Parma
2
Torino
2
|
0
3
|
B
|
|
Crotone
4
Parma
6
|
2
1
|
B
|
|
Parma
Juventus
1
|
0
4
|
B
|
|
Parma
1
Cagliari
1
|
0
0
|
H
|
|
AC Milan
3
Parma
3
|
2
2
|
H
|
|
Cúp quốc gia Italia | |||
Lazio
Parma
|
2
1
|
B
|
Parma Lịch thi đấu
VĐQG Italia | |
---|---|
Napoli
Parma
|
|
Parma
Bologna
|
Parma Đội hình
Số | Tên | Vị trí |
---|---|---|
8 |
Alberto Grassi | Tiền vệ trung tâm |
14 |
Jasmin Kurtic | Tiền vệ trung tâm |
17 |
Jacopo Dezi | Tiền vệ trung tâm |
18 |
Wylan Cyprien | Tiền vệ trung tâm |
33 |
Juraj Kucka | Tiền vệ trung tâm |
41 |
Hans Nicolussi Caviglia | Tiền vệ trung tâm |
42 |
Maxime Busi | Tiền vệ trung tâm |
61 |
Giuseppe Carriero | Tiền vệ trung tâm |
Mateo Likaxhiu | Tiền vệ trung tâm | |
Abdou Diakhate | Tiền vệ trung tâm | |
Lorenzo Simonetti | Tiền vệ trung tâm | |
1 |
Luigi Sepe | Thủ môn |
34 |
Simone Colombi | Thủ môn |
Andrea Dini | Thủ môn | |
Edoardo Corvi | Thủ môn | |
4 |
Botond Balogh | Hậu vệ |
29 |
Daan Dierckx | Hậu vệ |
36 |
Abdoul Hate Bane | Hậu vệ |
38 |
Reinaldo Radu | Hậu vệ |
Mark Kosznovszky | Hậu vệ | |
35 |
Chaka Traore | Tiền vệ |
40 |
Martin Turk | Tiền vệ |
77 |
Filippo Rinaldi | Tiền vệ |
Redi Kasa | Tiền vệ | |
Drissa Camara | Tiền vệ | |
21 |
Gabriele Artistico | Tiền đạo |
Patricio Goglino | Tiền đạo | |
37 |
Idrissa Camara | Tiền đạo thứ hai |
10 |
Yann Karamoh | Tiền đạo cánh phải |
93 |
Mattia Sprocati | Tiền đạo cánh phải |
27 |
Yao Kouassi Gervinho | Tiền đạo cánh trái |
28 |
Valentin Mihaila | Tiền đạo cánh trái |
32 |
Juan Brunetta | Tiền vệ tấn công |
15 |
Gaston Brugman | Tiền vệ phòng ngự |
19 |
Simon Sohm | Tiền vệ phòng ngự |
23 |
Hernani Azevedo Junior | Tiền vệ phòng ngự |
Emerson Leao Espinoza Tenorio | Tiền vệ phòng ngự | |
5 |
Andrea Conti | Hậu vệ cánh phải |
16 |
Vincent Laurini | Hậu vệ cánh phải |
Marcello Gazzola | Hậu vệ cánh phải | |
3 |
Giuseppe Pezzella | Hậu vệ cánh trái |
7 |
Riccardo Gagliolo | Hậu vệ cánh trái |
31 |
Giacomo Ricci | Hậu vệ cánh trái |
2 |
Simone Iacoponi | Hậu về trung tâm |
22 |
Bruno Alves | Hậu về trung tâm |
24 |
Yordan Osorio | Hậu về trung tâm |
30 |
Lautaro Valenti | Hậu về trung tâm |
11 |
Andreas Cornelius | Tiền đạo trung tâm |
45 |
Roberto Inglese | Tiền đạo trung tâm |
99 |
Andrea Adorante | Tiền đạo trung tâm |
Fabio Liverani | HLV |
Về Parma

- Tên: Parma
- Thành phố: Parma
- Chủ sân: Stadio Ennio Tardini
- TG Thành lập: 1913
- HLV: Fabio Liverani
Parma Calcio 1913, commonly referred to as Parma, is an Italian football club based in Parma, Emilia-Romagna. It currently plays in Serie A. Founded as Parma Football Club in December 1913, the club plays its home matches in the 26,969-seat Stadio Ennio Tardini, often referred to as simply Il Tardini, from 1923. Financed by Calisto Tanzi, the club won eight trophies between 1992 and 2002, a period in which it achieved its best ever league finish, as runners-up in the 1996–97 season. The club has won three Coppa Italia, one Supercoppa Italiana, two UEFA Cups, one European Super Cup and one UEFA Cup Winners' Cup.