Iran League Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | +/- | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Esteghlal Tehran | 12 | 6 | 4 | 2 | 0 | 22 |
2 | Mobarakeh Sepahan | 12 | 6 | 4 | 2 | 0 | 22 |
3 | Sanat Naft | 12 | 6 | 3 | 3 | 0 | 21 |
4 | Teraktor-Sazi | 12 | 5 | 4 | 3 | 0 | 19 |
5 | Foolad Khozestan | 12 | 4 | 6 | 2 | 0 | 18 |
6 | Naft Masjed Soleyman FC | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 |
7 | Peykan | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 |
8 | Saipa | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 |
9 | Persepolis | 10 | 3 | 6 | 1 | 0 | 15 |
10 | Gol Gohar FC | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 |
11 | Aluminium Arak | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 |
12 | Mes Rafsanjan | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 |
13 | Shahr Khodrou | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 |
14 | Nassaji Mazandaran | 12 | 2 | 3 | 7 | 0 | 9 |
15 | Zob Ahan | 12 | 0 | 8 | 4 | 0 | 8 |
16 | Mashin Sazi | 12 | 0 | 4 | 8 | 0 | 4 |
Vòng bảng AFC CL
Vòng play-off AFC CL
Đội xuống hạng
Iran League Lịch thi đấu
Iran League
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.
Xem tất cả