Giải VĐQG Thái Lan Tỷ số
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | +/- | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bangkok Glass | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 44 |
2 | Singhtarua FC | 15 | 11 | 1 | 3 | 0 | 34 |
3 | Ratchaburi FC | 16 | 9 | 2 | 5 | 0 | 29 |
4 | Samut Prakan City | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 |
5 | Buriram United | 16 | 8 | 2 | 6 | 0 | 26 |
6 | Chiangrai United | 14 | 8 | 2 | 4 | 0 | 26 |
7 | Muang Thong United | 16 | 6 | 4 | 6 | 0 | 22 |
8 | Chonburi Shark FC | 16 | 7 | 1 | 8 | 0 | 22 |
9 | Bangkok United FC | 16 | 6 | 3 | 7 | 0 | 21 |
10 | Sukhothai | 16 | 6 | 2 | 8 | 0 | 20 |
11 | Nakhon Ratchasima | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 |
12 | BEC Tero Sasana | 16 | 5 | 4 | 7 | 0 | 19 |
13 | Suphanburi FC | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 |
14 | Prachuap Khiri Khan | 16 | 3 | 5 | 8 | 0 | 14 |
15 | Trat FC | 16 | 3 | 1 | 12 | 0 | 10 |
16 | Rayong FC | 16 | 3 | 1 | 12 | 0 | 10 |
Vòng bảng AFC CL
Vòng loại AFC CL
Đội xuống hạng
Giải VĐQG Thái Lan Lịch thi đấu
Giải VĐQG Thái Lan
Giải VĐQG Thái Lan gồm có 16 đội bóng trên khắp thái nguyên, các đội bóng này hoạt động như các cổ đông. Giải đấu bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 10 hàng năm, thi đấu hai lượt đi-về qua 34 vòng và với 306 trận trong mùa giải. Kết thúc giải đấu 3 đội đứng dưới cũng sẽ bị xuống hạng và từ mùa sau sẽ chơi ở giải Thai Division 1 League và sẽ có 3 đội từ Thai Division 1 League lên hạng.
Nếu 2 đội có số điểm giống nhau thì sẽ sắp xếp theo :
1)thao thành tích đối đầu, sau đó xếp theo tổng số trận thắng, rồi theo hiệu số bàn thắng thua trong 2 lượt trận đối đầu giữa 2 đội mùa giải này.
2)Theo tổng số bàn thắng trong 2 lượt trận đối đầu giữa 2 đội mùa giải này.
3)Nếu luật trên vẫn không thể phân biệt được thứ bậc và thứ bậc này thì phạt đền để chia ra thắng bại.
Xem tất cả